ĐỀ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI
TUYỂN TIN 1
1. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
a).
Mở một hồ sơ mới b).
Đóng hồ sơ đang mở
c).
Mở một hồ sơ đã có d).
Lưu hồ sơ vào đĩa
2. Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn
bản đang soạn thảo:
a).
Ctrl + A b). Alt + A c). Alt + F
d). Ctrl + F
3. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
b). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
c). Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
d). Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
4. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành
nhiều ô, ta thực hiện:
a).
Table - Cells b).
Table - Merge Cells
c).
Tools - Split Cells d).
Table - Split Cells
5. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta
thực hiện:
a).
File - Bullets and Numbering b).
Tools - Bullets and Numbering
c).
Format - Bullets and Numbering d).
Edit - Bullets and Numbering
6. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành
một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh :
a).
Table - Merge Cells b).
Tools - Split Cells
c).
Tools - Merge Cells d).
Table - Split Cells
7. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
a).
Mạng cục bộ b).
Mạng diện rộng
c).
Mạng toàn cầu d).
Một ý nghĩa khác
8. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là:
a).
Xóa tệp văn bản b).
Chèn kí hiệu đặc biệt
c).
Lưu tệp văn bản vào đĩa d).
Tạo tệp văn bản mới
9. Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử
dụng để :
a).
Cắt một đoạn văn bản b).
Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
c).
Sao chép một đoạn văn bản d).
Cắt và sao chép một đoạn văn bản
10. Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện
a).
View - Exit b).
Edit - Exitllkj
c).
Window - Exit d).
File - Exit
11. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen),
ta thực hiện:
a).
Bấm phím Enter b).
Bấm phím Space
c).
Bấm phím mũi tên di chuyển d).
Bấm phím Tab
12. Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta
thực hiện:
a).
Insert - Header and Footer b).
Tools - Header and Footer
c).
View - Header and Footer d).
Format - Header and Footer
13. Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện :
a).
Tools - Insert Table b).
Insert - Insert Table
c).
Format - Insert Table d).
Table - Insert Table
14. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta
thực hiện :
a).
Format - Drop Cap b).
Insert - Drop Cap
c).
Edit - Drop Cap d).
View - Drop Cap
15. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là :
a).
Tạo tệp văn bản mới b).
Lưu tệp văn bản vào đĩa
c).
Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo d).
Định dạng trang
16. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
a).
File - Properties b).
File - Page Setup
c).
File - Print d).
File - Print Preview
17. Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ
chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:
a).
Insert b). Tab c). Del d).
CapsLock
18. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện
a).
File - Save b).
File - Save As
c).
Window - Save d).
Window - Save As
19. Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword :
a).
Chọn menu lệnh Edit - Open b).
Chọn menu lệnh File - Open
c).
Cả 2 câu a. b. đều đúng d).
Cả 2 câu a. b. dều sai
20. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn
bản ?
a). Shift+Home
b). Atl+Home
c). Ctrl+Home
d). Ctrl+Alt+Home
21. Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực
hiện:
a).
View - Symbol b).
Format - Symbol
c).
Tools - Symbol d).
Insert - Symbol
22. Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn :
a). Edit - AutoCorrect Options... b). Window - AutoCorrect Options...
c).
View - AutoCorrect Options... d).
Tools - AutoCorrect Options...
23. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1
đoạn mới :
a).
Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter b).
Bấm phím Enter
c).
Bấm tổ hợp phím Shift - Enter d).
Word tự động, không cần bấm phím
24. Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn:
a).
Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
b).
File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
c).
Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info
every
d).
View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
25. Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện:
a).
Insert - Page Numbers b).
View - Page Numbers
c).
Tools - Page Numbers d).
Format - Page Numbers
26. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện :
a).
Insert - New b).
View - New
c).
File - New d).
Edit - New
27. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực
hiện :
a).
Nháy đúp chuột vào từ cần chọn b).
Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
c).
Nháy chuột vào từ cần chọn d).
Bấm phím Enter
28. Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình,
ta chọn :
a).
Edit - Print Preview b).
Format - Print Preview
c).
View - Print Preview d).
File - Print Preview
29. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện:
a).
Format - Font b).
Format - Paragraph
c).
Cả 2 câu đều đúng d).
Cả 2 câu đều sai
30. Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy :
a).
Chọn menu lệnh File - Print b).
Bấm tổ hợp phím Ctrl - P
c).
Các câu a. và b. đều đúng d).
Các câu a. và b. đều sai