1. Menu file
FILE/NEW Mở một file mới
FILE/OPEN Mở file đã có trên đĩa
FILE/SAVE Lưu file vào đĩa
FILE/SAVE AS Lưu file với tên mới
FILE/PRINT In file văn bản
FILE/PRINT PREVIEW xem trước khi in
FILE /CLOSE đóng file văn bản
FILE/EXIT thoát khỏi chương trình word
FILE/PAGE SETUP thiết lập định dạng trang giấy
2. Menu EDIT
EDIT/CUT di chuyển đoạn văn bản vào bộ nhớ clipboard
EDIT/COPY sao chép đoạn văn bản vào bộ nhớ clipboard
EDIT/PASTE dán đoạn văn bản từ bộ nhớ vào văn bản
EDIT/FIND bật hộp thoại tìm kiếm
EDIT /GOTO bật hộp thoại di chuyển nhanh
EDIT/REPLACE bật hộp thoại tìm kiếm và thay thế
EDIT/UNDO hủy một thao tác
EDIT/CLEAR xóa văn bản được chọn
EDIT/SELLECT chọn toàn bộ văn bản
edit/reundo phục hồi một thao tác vừa hủy
3. Menu view
VIEW/RULER ẩn/hiện thước
VIEW/HEADER AND FOOTER ẩn hiện đầu trang và chân trang
VIEW/FULL SCREEN xem toàn bộ màn hình
VIEW/ZOOM bật chế độ phóng to
VIEW/TOOLBAR/FORMATING bật tắt thanh công cụ định dạng
VIEW/TOOLBAR/STANDARD bật/tắt thanh công cụ chuẩn
VIEW/TOOLBAR/DRAWING bật/tắt thanh công cụ vẽ
FILE/NEW Mở một file mới
FILE/OPEN Mở file đã có trên đĩa
FILE/SAVE Lưu file vào đĩa
FILE/SAVE AS Lưu file với tên mới
FILE/PRINT In file văn bản
FILE/PRINT PREVIEW xem trước khi in
FILE /CLOSE đóng file văn bản
FILE/EXIT thoát khỏi chương trình word
FILE/PAGE SETUP thiết lập định dạng trang giấy
2. Menu EDIT
EDIT/CUT di chuyển đoạn văn bản vào bộ nhớ clipboard
EDIT/COPY sao chép đoạn văn bản vào bộ nhớ clipboard
EDIT/PASTE dán đoạn văn bản từ bộ nhớ vào văn bản
EDIT/FIND bật hộp thoại tìm kiếm
EDIT /GOTO bật hộp thoại di chuyển nhanh
EDIT/REPLACE bật hộp thoại tìm kiếm và thay thế
EDIT/UNDO hủy một thao tác
EDIT/CLEAR xóa văn bản được chọn
EDIT/SELLECT chọn toàn bộ văn bản
edit/reundo phục hồi một thao tác vừa hủy
3. Menu view
VIEW/RULER ẩn/hiện thước
VIEW/HEADER AND FOOTER ẩn hiện đầu trang và chân trang
VIEW/FULL SCREEN xem toàn bộ màn hình
VIEW/ZOOM bật chế độ phóng to
VIEW/TOOLBAR/FORMATING bật tắt thanh công cụ định dạng
VIEW/TOOLBAR/STANDARD bật/tắt thanh công cụ chuẩn
VIEW/TOOLBAR/DRAWING bật/tắt thanh công cụ vẽ
4. MENU INSERT
INSERT/BREAK chèn đường ngắt trang
INSERT/PAGE NUMBER chèn số trang
INSERT/DATE AND TIME chèn ngày và giờ
INSERT/SYMBOL chèn ký tự đặt biệt
INSERT/PICTURE\PROM FILE chèn ảnh từ file có trong máy
INSERT/PICTURE/CLIP ART chèn ảnh có sẵn trong word
INSERT/HYPERLINK chèn siêu liên kết
5. MENU FORMAT
FORMAT/FONT bật hộp thoại font
FORMAT/PARAGRAPH bật hộp thoại định dạng đoạn văn bản (bao
gồm: canh lề, khoảng cách dòng,thụt đầu dòng..)
FORMAT/BULLET AND NUMBERING đánh số thứ tự hoặc trình bày
theo kiểu liệt kê
FORMAT/BORDER AND SHADING kẻ khung và tô màu cho đoạn văn
bản
FORMAT/TAB thiết lập định dạng tab
FORMAT/COLUMN chia cột cho đoạn văn bản
FORMAT/DROP CAP phóng to ký tự đầu đoạn
FORMAT/TEXT DIRECTION chuyển hướng cho chữ
FORMAT/CHANGE CASE/SENTENCE CASE chuyển sang chữ hoa đầu câu
FORMAT/CHANGE CASE/LOWER CASE chuyển sang chữ thường
FORMAT/CHANGE CASE/TITLE CASE chuyển sang chữ hoa đầu từ
FORMAT/CHANGE CASE/UPPER CASE chuyển sang chữ hoa hết
6. MENU TOOL
TOOL/SPELL AND GRAMMAR (F7) Kiểm tra lỗi chính tả
TOOL/vWORD COUNT Đếm số từ, kí tự, số dòng gõ được
7. MENU TABLE (BẢNG BIỂU)
TABLE/DRAW TABLE Vẽ bảng biểu
TABLE/INSERT/TABLE Chèn bảng biểu
TABLE/INSERT/ROW ABOVE Chèn hàng trên hàng chứa con trỏ
TABLE/INSERT/ROW BELOW Chèn hàng dưới hàng chứa con trỏ
TABLE/INSERT/COLUMNS TO THE LEFT Chèn cột bên trái cột chứa con trỏ
TABLE/INSERT/COLUMNS TO THE RIGHT Chèn cột bên phải cột chứa con trỏ
TABLE/SELECT/TABLE Chọn bảng biểu
TABLE/SELECT/ ROW Chọn hàng chứa con trỏ
TABLE/SELECT/COLUMN Chọn cột chứa con trỏ
TABLE/SELECT/CELL Chọn ô chứa con trỏ
TABLE/DELETE/TABLE xóa bảng biểu
TABLE/DELETE/ROW xóa hàng
TABLE/DELETE/COLUMN xóa cột
TABLE/DELETE/CELL xóa ô
TABLE/FORMULAR chức năng tính toán trong bảng biểu
TABLE/SORT sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu
TABLE/HEADING ROW REPEAT Lặp lại dòng tiêu đề
TABLE/MEGER CELL Trộn nhiều ô liên tiếp thành một ô
TABLE/SPLIT CELL Chia một ô thành nhiều ô
TOOL/SPELL AND GRAMMAR (F7) Kiểm tra lỗi chính tả
TOOL/vWORD COUNT Đếm số từ, kí tự, số dòng gõ được
7. MENU TABLE (BẢNG BIỂU)
TABLE/DRAW TABLE Vẽ bảng biểu
TABLE/INSERT/TABLE Chèn bảng biểu
TABLE/INSERT/ROW ABOVE Chèn hàng trên hàng chứa con trỏ
TABLE/INSERT/ROW BELOW Chèn hàng dưới hàng chứa con trỏ
TABLE/INSERT/COLUMNS TO THE LEFT Chèn cột bên trái cột chứa con trỏ
TABLE/INSERT/COLUMNS TO THE RIGHT Chèn cột bên phải cột chứa con trỏ
TABLE/SELECT/TABLE Chọn bảng biểu
TABLE/SELECT/ ROW Chọn hàng chứa con trỏ
TABLE/SELECT/COLUMN Chọn cột chứa con trỏ
TABLE/SELECT/CELL Chọn ô chứa con trỏ
TABLE/DELETE/TABLE xóa bảng biểu
TABLE/DELETE/ROW xóa hàng
TABLE/DELETE/COLUMN xóa cột
TABLE/DELETE/CELL xóa ô
TABLE/FORMULAR chức năng tính toán trong bảng biểu
TABLE/SORT sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu
TABLE/HEADING ROW REPEAT Lặp lại dòng tiêu đề
TABLE/MEGER CELL Trộn nhiều ô liên tiếp thành một ô
TABLE/SPLIT CELL Chia một ô thành nhiều ô